Có 1 kết quả:
不具 bất cụ
Từ điển trích dẫn
1. Không hết, bất tường tận (tiếng dùng cuối thư từ). § Cũng viết là “bất bị” 不備.
2. Không đầy đủ, không hoàn bị. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Văn thư tán vong, cựu điển bất cụ” 文書散亡, 舊典不具 (Tế tự chí thượng 祭祀志上) Văn thư mất mát, sách vở cũ không còn đầy đủ.
2. Không đầy đủ, không hoàn bị. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Văn thư tán vong, cựu điển bất cụ” 文書散亡, 舊典不具 (Tế tự chí thượng 祭祀志上) Văn thư mất mát, sách vở cũ không còn đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không đầy đủ, không hết, cũng như Bất tận. Tiếng dùng trong thư từ — Chỉ người có tật, thân thể không hoàn toàn ( thọt chân, chột mắt, câm… ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0